Tiếp tục series về Schema, hôm nay sẽ là LocalBusiness và Person. Đây là bài viết thứ n về Schema rồi mà mình vẫn lười chưa viết bài đầu tiên giới thiệu về những khái niệm cơ bản trong series này. Vì thế, để hiểu rõ 1 chút bạn có thể đọc bài “Bí mật Schema” của gtvseo trước đã vậy. Khi nào mình hết lười, sẽ cố gắng cung cấp đầy đủ thông tin về Cấu trúc dữ liệu sau nha.
Thường thì, trước khi tạo Schema này ta cần có Google Maps của doanh nghiệp đã. Mà Local SEO thì bạn chắc phải biết trước luôn ha. Schema type LocalBusiness được dùng để xác định thực thể (Entity) website dạng doanh nghiệp địa phương. Còn Schema type Person có tác dụng chỉ ra người đại diện cho cả thương hiệu của công ty ấy. Vì Google Maps cho hết vào My Business (Doanh nghiệp của tôi) thế nên mới phải tập trung vào nó. Chứ đâu phải website nào cũng là doanh nghiệp đâu. Còn có Tổ chức phi chính phủ (NGO), trường học,… hay những website cá nhân nữa cơ.
Thôi, hiểu đơn giản vậy giờ thì vào chi tiết thôi. Hướng dẫn cách chèn Schema LocalBusiness xác định thực thể trang web doanh nghiệp địa phương từ Evergreen. (Mình hay gọi là Schema BusinessEntityType, tuy nhiên nó không phải đâu nha, đừng đọc theo)
Xem hướng dẫn tạo Schema cho WordPress tại: Cách chèn Schema vào WordPress
Kiểm tra lỗi Schema và dữ liệu có cấu trúc tại: https://search.google.com/structured-data/testing-tool?hl=vi
Mục lục:
I. Một vài khái niệm về Schema LocalBusiness
Schema type LocalBusiness thuộc về 2 loại Schema là Place (địa điểm) và Organization (tổ chức). Nhờ vào đó mà ta có thể chèn nó vào rất nhiều loại Schema khác như Event (sự kiện), Course (khóa học), Product (sản phẩm),… mà không cần khai báo lại (Khai báo 1 lần ở HomePage (trang chủ) hoặc/và AboutPage (trang giới thiệu) hoặc/và ContactPage (trang liên hệ)). Khá là đa năng.
1. Schema Place
Mình không dịch được rõ nghĩa nên copy từ schema.org ra “Entities that have a somewhat fixed, physical extension.”
Place là thực thể được xác định với 1 phần được cố định và mở rộng về mặt vật lý
Tất cả các dạng Place:
- Accommodation (Chỗ ở): https://schema.org/Accommodation
- AdministrativeArea (Khu vực hành chính): https://schema.org/AdministrativeArea
- CivicStructure (Địa điểm công cộng): https://schema.org/CivicStructure
- Landform: https://schema.org/Landform
- LandmarksOrHistoricalBuildings: https://schema.org/LandmarksOrHistoricalBuildings
- LocalBusiness (Doanh nghiệp địa phương): https://schema.org/LocalBusiness
- Residence (Nơi cư trú): https://schema.org/Residence
- TouristAttraction (Địa điểm thu hút khách du lịch): https://schema.org/TouristAttraction
Pending Place Schema:
- TouristDestination (Giống TouristAttraction): https://pending.schema.org/TouristDestination
2. Schema Oganization
Oganization là 1 tổ chức, VD Trường học (school), Tổ chức phi chính phủ (NGO), tập đoàn (corporation), câu lạc bộ (club),…
Tất cả các loại Oganization:
- Airline (Hãng hàng không): https://schema.org/Airline
- Corporation (Tập đoàn): https://schema.org/Corporation
- EducationalOrganization (Tổ chức giáo dục): https://schema.org/EducationalOrganization
- GovernmentOrganization (Tổ chức chính phủ): https://schema.org/GovernmentOrganization
- LocalBusiness (Doanh nghiệp địa phương): https://schema.org/LocalBusiness
- MedicalOrganization (Tổ chức y tế): https://schema.org/MedicalOrganization
- NGO (Tổ chức phi chính phủ): https://schema.org/NGO
- PerformingGroup (Nhóm biểu diễn): https://schema.org/PerformingGroup
- SportsOrganization (Tổ chức thể thao): https://schema.org/SportsOrganization
Pending Oganization Schema:
- Consortium (Công ty mẹ): https://pending.schema.org/Consortium
- LibrarySystem (Hệ thống thư viện): https://pending.schema.org/LibrarySystem
- NewsMediaOrganization (Công ty truyền thông): https://pending.schema.org/NewsMediaOrganization
- WorkersUnion (Liên minh Công đoàn): https://pending.schema.org/WorkersUnion
II. Local Business (Doanh nghiệp địa phương)
1. Local Business là gì?
Local Business (Doanh nghiệp địa phương) là một doanh nghiệp hay chi nhánh cụ thể của 1 tổ chức. VD: một nhà hàng, một chi nhánh cụ thể của chuỗi nhà hàng, chi nhánh của ngân hàng, khu thực hành y tế, câu lạc bộ, bãi chơi ki,…
2. Cấu trúc Local Business
Để tạo 1 trang giới thiệu doanh nghiệp chuẩn, Local Business tối thiểu cần cung cấp những nội dung sau (hiển thị trên website):
- Tên (name)
- Địa chỉ (address)
- Điện thoại (telephone)
- Giờ mở cửa (OpeningHoursSpecification)
- Danh mục (Offer)
- Khu hành chính
- Tên
- Điện thoại
- Giờ mở cửa
- Hình ảnh (image)
- URL
- Xếp hạng trung bình (aggregateRating)
- Đánh giá (Review)
Ngoài ra, những thông tin dưới đây cũng nên cung cấp nếu có thể:
- Miêu tả (description)
- Google Maps (hasMap)
- Định nghĩa bên ngoài (additionaltype)
- Liên hệ (ContactPoint)
- Dịch vụ được cung cấp (hasOfferCatalog)
- Profile, MXH công ty ở những trang khác (sameas). Những MXH quan trọng Google gợi ý: Facebook, Twitter, Google+ (đã die), Instagram, YouTube, LinkedIn, Myspace, Pinterest, SoundCloud, Tumblr,…
3. Các loại Schema type LocalBusiness
- AnimalShelter (Trung tâm cứu hộ động vật): https://schema.org/AnimalShelter
- ArchiveOrganization (Tổ chức lưu trữ): https://schema.org/ArchiveOrganization
- AutomotiveBusiness (Kinh doanh ô tô): https://schema.org/AutomotiveBusiness
- ChildCare (Chăm sóc trẻ em): https://schema.org/ChildCare
- Dentist (Nha sĩ): https://schema.org/Dentist
- DryCleaningOrLaundry (Dịch vụ giặt ủi hoặc giặt khô): https://schema.org/DryCleaningOrLaundry
- EmergencyService (Dịch vụ cấp cứu): https://schema.org/EmergencyService
- EmploymentAgency (Cơ quan tuyển dụng): https://schema.org/EmploymentAgency
- EntertainmentBusiness (Kinh doanh giải trí): https://schema.org/EntertainmentBusiness
- FinancialService (Dịch vụ tài chính): https://schema.org/FinancialService
- FoodEstablishment (Cung cấp sản xuất thực phẩm): https://schema.org/FoodEstablishment
- GovernmentOffice (Văn phòng Chính phủ): https://schema.org/GovernmentOffice
- HealthAndBeautyBusiness (Kinh doanh sức khỏe và sắc đẹp): https://schema.org/HealthAndBeautyBusiness
- HomeAndConstructionBusiness (Kinh doanh địa ốc và nhà ở): https://schema.org/HomeAndConstructionBusiness
- InternetCafe (Quán cà phê Internet): https://schema.org/InternetCafe
- LegalService (Dịch vụ pháp lý): https://schema.org/LegalService
- Library (Thư viện): https://schema.org/Library
- LodgingBusiness (Kinh doanh nhà nghỉ): https://schema.org/LodgingBusiness
- MedicalBusiness (Kinh doanh y tế): https://schema.org/MedicalBusiness
- ProfessionalService (Dịch vụ chuyên nghiệp): https://schema.org/ProfessionalService
- RadioStation (Trạm phát thanh): https://schema.org/RadioStation
- RealEstateAgent (Đại lý bất động sản): https://schema.org/RealEstateAgent
- RecyclingCenter (Trung tâm tái chế): https://schema.org/RecyclingCenter
- SelfStorage (Kho lưu trữ riêng): https://schema.org/SelfStorage
- ShoppingCenter (Trung tâm mua sắm): https://schema.org/ShoppingCenter
- SportsActivityLocation (Khu vực hoạt động thể thao): https://schema.org/SportsActivityLocation
- Store (Cửa hàng): https://schema.org/Store
- TelevisionStation (Đài truyền hình): https://schema.org/TelevisionStation
- TouristInformationCenter (Trung tâm thông tin du lịch): https://schema.org/TouristInformationCenter
- TravelAgency (Đại lý du lịch): https://schema.org/TravelAgency
Lưu ý
- Nếu không tìm được loại LocalBusiness tương ứng với loại hình doanh nghiệp của bạn, mình khuyên nên chọn ProfessionalService. Đây là thằng bao quát nhất cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
- MedicalBusiness có thể là doanh nghiệp thực hay ảo nhưng phải được điều hành bởi chuyên gia y tế
4. Schema LocalBusiness
JSON-LD của type “LocalBusiness”. Xem chi tiết view-source hoặc check trên công cụ kiểm tra dữ liệu có cấu trúc: https://evergreen.edu.vn/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
|
<!— LocalBusiness Schema by evergreen.edu.vn —>
<script type=“application/ld+json”>{
“@context”: “https://schema.org”,
“@type”: “ProfessionalService”,
“@id”: “https://evergreen.edu.vn/”, <!— xóa dòng này đi nếu gây lỗi (đọc giải thích ở dưới)—>
“url”: “https://evergreen.edu.vn/”,
“logo”: “https://evergreen.edu.vn/wp-content/uploads/2017/09/evergreen.png”,
“image”: [
“https://evergreen.edu.vn/wp-content/uploads/2018/05/evergreen-logo.png”,
“https://evergreen.edu.vn/wp-content/uploads/2018/04/trung-tam-tieng-anh-evergreen.jpg”,
“https://evergreen.edu.vn/wp-content/uploads/2018/04/anh-bia-evergreen.jpg”
],
“description”: “Trung tâm Anh ngữ Evergreen – Học tiếng Anh giao tiếp bằng Trải Nghiệm thực tế thông qua những câu nói tiếng Anh hay, học tiếng Anh qua bài hát, phim ảnh, video online miễn phí, lyrics lời dịch, luyện thi TOEIC, IELTS, TOEFL Chia sẻ kiến thức SEO, thủ thuật Facebook, Google”,
“name”: “Tiếng Anh trải nghiệm Evergreen”,
“telephone”: “+84966133597”,
“priceRange”:“1$-30000$”,
“hasMap”: “https://www.google.com/maps/place/Ti%E1%BA%BFng+Anh+Tr%E1%BA%A3i+Nghi%E1%BB%87m+Evergreen/@20.997702,105.838091,15z/data=!4m5!3m4!1s0x0:0x78af6b977f767df!8m2!3d20.997702!4d105.838091?sa=X&ved=0ahUKEwiYoPbVg5bbAhWEF5QKHUn7DQwQ_BIIiQEwCg&shorturl=1&dg=dbrw&newdg=1”,
“email”: “mailto:admin@evergreen.edu.vn”,
“founder”: “Chiko”,
“address”: {
“@type”: “PostalAddress”,
“streetAddress”: “Số 5, Ngõ 199, Đường Trường Chinh”,
“addressLocality”: “Thanh Xuân”,
“addressCountry”: “Việt Nam”,
“addressRegion”: “Hà Nội”,
“postalCode”:“100000”
},
“geo”: {
“@type”: “GeoCoordinates”,
“latitude”: 20.997702,
“longitude”: 105.838091
},
“openingHoursSpecification”: [
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: [
“Monday”,
“Tuesday”,
“Wednesday”,
“Thursday”,
“Friday”,
“Saturday”
],
“opens”: “08:00”,
“closes”: “11:30”
},
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: [
“Monday”,
“Tuesday”,
“Wednesday”,
“Thursday”,
“Friday”,
“Saturday”
],
“opens”: “14:00”,
“closes”: “21:00”
}
],
“potentialAction”: {
“@type”: “ReserveAction”,
“target”: {
“@type”: “EntryPoint”,
“urlTemplate”: “https://evergreen.edu.vn/contact/”,
“inLanguage”: “vn”,
“actionPlatform”: [
“http://schema.org/DesktopWebPlatform”,
“http://schema.org/IOSPlatform”,
“http://schema.org/AndroidPlatform”
]
},
“result”: {
“@type”: “Reservation”,
“name”: “Đăng ký”
}
},
“sameAs” : [ “https://www.facebook.com/tienganhtrainghiem/”,
“https://www.facebook.com/Th%E1%BB%A7-thu%E1%BA%ADt-Evergreen-evergreeneduvn-445094472581852/”,
“https://www.facebook.com/hoctienganhgiaotiepcanban/”,
“https://www.youtube.com/channel/UCsPrrEGmSuuiGDECOBg8Ang”,
“https://www.youtube.com/channel/UCe_JNaGUJIsN7zcVT96lX3A”,
“https://twitter.com/ilovevergreen”,
“https://www.instagram.com/diendanseo”,
“https://www.linkedin.com/in/trungtamtienganh/”,
“https://myspace.com/kynanggame”,
“https://www.pinterest.com/khoahoctienganh/”,
“https://soundcloud.com/hoctienganhgiaotiep”,
“https://plus.google.com/+EvergreenEduVn/”,
“https://tienganhgiaotiepcoban.tumblr.com/”]
}</script>
|
Dưới đây tập trung giải thích 1 vài điều khó hiểu và giới thiệu những ND bạn có thể thêm vào Schema
@id và url
Mình đã phải xóa 1 vài thuộc tính “@id” khỏi lược đồ website. Vấn đề không phải là lỗi về phía mã schema mà là vấn đề về cách sử dụng.
1
2
|
“@id”: “https://evergreen.edu.vn/”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/”,
|
@id và url có sự khác biệt như thế nào?
Nếu về giống nhau thì rõ ràng là “@id” và “url” đều chỉ 1 đường dẫn cụ thể, xác nhận nó là địa chỉ của type đang nói đến. Cả 2 hoàn toàn có thể dùng chung 1 link tại cùng 1 type mà không có lỗi gì cả.
Vậy tại sao lại phải xóa @id?
Bạn có thể hiểu thuộc tính “@id” như id, “url” như class trong css vậy. Nó là thằng được dùng để xác định thực thể là duy nhất. Khi bạn dùng “@id” cho 1 url thì không được thay đổi trong suốt page đó. Hơi khó hiểu nhỉ. Ta lấy VD cụ thể nha.
Breadcrumb của Home (trang chủ) mặc định là
1
|
“@id”: “https://evergreen.edu.vn/”,
|
Khi page giới thiệu công ty (Aboutpage hay ContactPage) sử dụng lại “@id” trên để thêm mục “Service”, mặc định, “Service” sẽ nhảy vào “Breadcrumb” nằm. Check trên Structured Data Testing Tool bạn sẽ thấy không xuất hiện mục “Service” vì nó giờ nằm trong mục “Breadcrumb”. Coi như bạn mất công tạo Schema Service mà Google không nhận được. Khá là mất công đấy.
Thế nên, mình khuyên, không biết dùng “@id” thì ta dùng “url”. Ý nghĩa là như nhau, ko sao đâu.
additionaltype
Những định nghĩa liên quan đến dịch vụ bạn cung cấp từ những trang uy tín. Mình khuyên nên lấy từ Wikipedia.
1
|
“additionaltype”: [“https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Anh”,“https://vi.wikipedia.org/wiki/%C3%82m_v%E1%BB%8B_h%E1%BB%8Dc_ti%E1%BA%BFng_Anh”,“https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%E1%BB%AF_ph%C3%A1p_ti%E1%BA%BFng_Anh”],
|
Business hours
Standard hours
Mở cửa hàng ngày, cuối tuần có giờ mở cửa khác. Không cần dùng thuộc tính “validFrom” và “validThrough” để biểu thị giờ mở cửa quanh năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
|
“openingHoursSpecification”: [
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: [
“Monday”,
“Tuesday”,
“Wednesday”,
“Thursday”,
“Friday”,
“Saturday”
],
“opens”: “08:00”,
“closes”: “21:00”
},
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: “Sunday”,
“opens”: “08:00”,
“closes”: “18:00”
}
]
|
Late night hours
Mở cửa về đêm.
1
2
3
4
5
6
|
“openingHoursSpecification”: {
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: “Saturday”,
“opens”: “21:00”,
“closes”: “05:00”
}
|
All-day hours
- Mở cửa cả ngày: “opens”: “00:00” và “closes”: “23:59”
- Đóng cửa cả ngày: “opens”: “00:00” và “closes”: “00:00”
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
|
“openingHoursSpecification”: [
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: “Saturday”,
“opens”: “00:00”,
“closes”: “23:59”
},
{
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: “Sunday”,
“opens”: “00:00”,
“closes”: “00:00”
}
]
|
Seasonal hours
- Mở cửa theo mùa. Sử dụng cả 2 thuộc tính “validFrom” và “validThrough” để biểu thị giờ mở cửa
- Đóng cửa theo mùa. Sử dụng cả 2 thuộc tính “validFrom” và “validThrough” để biểu thị giờ đóng cửa
Lưu ý: Xem thêm phần all-day hours
1
2
3
4
5
6
7
|
“openingHoursSpecification”: {
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“opens”: “00:00”,
“closes”: “00:00”,
“validFrom”: “2018-04-30”,
“validThrough”: “2018-05-01”
}
|
Cấu trúc openingHours cửa đơn giản
1
|
“openingHours”: “Mo-Sa 08:00-17:00”,
|
1
|
“openingHours”: “Mo,Tu,We,Th,Fr,Sa 08:00-17:00”,
|
Viết tắt của các ngày trong tuần: Mo, Tu, We, Th, Fr, Sa, Su
hasOfferCatalog
Danh mục dịch vụ cung cấp cho khách hàng của của cá nhân hay tổ chức. Nó có thể nằm trong các schema Organization, Person hay Service.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
|
“hasOfferCatalog”: {
“@type”: “OfferCatalog”,
“name”: “Cung cấp dịch vụ giảng dạy tiếng Anh giao tiếp, TOEIC, IELTS, TOEFL”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/trung-tam-tieng-anh-evergreen/”,
“itemListElement”: [
{
“@type”: “Offer”,
“itemOffered”: “Service”,
“name”: “Dạy học tiếng Anh online”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/hoc-tieng-anh/”
},
{
“@type”: “Offer”,
“itemOffered”: “Service”,
“name”: “Dạy học tiếng Anh giao tiếp online”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/hoc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-giao-tiep/”
},
{
“@type”: “Offer”,
“itemOffered”: “Service”,
“name”: “Luyện thi TOEIC online”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/hoc-tieng-anh/toeic/”
},
{
“@type”: “Offer”,
“itemOffered”: “Service”,
“name”: “Luyện thi IETLS online”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/hoc-tieng-anh/ielts/”
}
]
},
|
itemOffered
- Service
- Product
service
Bao gồm: BroadcastService, CableOrSatelliteService, FinancialProductFoodService, GovernmentService, TaxiService và pending: WebAPI
Offer
Những nội dung có thể cung cấp thêm cho type này:
- areaServed: (Vùng, sử dụng Tỉnh thành phố (state)): Nơi cung cấp dịch vụ, hàng hóa
- description
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
“@type”: “Offer”,
“itemOffered”: “Service”,
“name”: “Dạy học tiếng Anh online”,
“areaServed”: {
“@type”: “State”,
“name”: “Hanoi”
},
“description”: “Chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Anh trực tuyến online tại nhà”,
“url”: “https://evergreen.edu.vn/hoc-tieng-anh/”,
|
Multiple departments
Đối với doanh nghiệp có nhiều phòng ban. Mỗi phòng sẽ có những thông tin riêng như giờ mở cửa, số điện thoại,… Ta sẽ đánh dấu bằng “department”.
Cấu trúc tên phòng ban: {store name} {department name}. VD: {name là Hanoi Evergreen} {type là Hotel} ta sẽ có tên phòng ban {Hanoi Evergreen Hotel}
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
|
“department”: [
{
“@type”: “Hotel”,
“image”: “https://evergreen.edu.vn/wp-content/uploads/2018/07/khach-san-hanoi-evergreen-hotel.jpg”,
“name”: “Khách sạn Hanoi Evergreen Hotel”,
“description”: “Giới thiệu khách sạn Hanoi Evergreen Hotel nằm tại khu Phố Cổ Hà Nội chất lượng 2 sao với nhiều tiện nghi cao cấp dành cho khách du lịch nước ngoài”,
“telephone”: “+84918062117”,
“openingHoursSpecification”: {
“@type”: “OpeningHoursSpecification”,
“dayOfWeek”: [
“Monday”,
“Tuesday”,
“Wednesday”,
“Thursday”,
“Friday”,
“Saturday”,
“Sunday”
],
“opens”: “00:00”,
“closes”: “23:59”
}
}
]
|
Lưu ý: Chỉ là VD để test schema thôi.
hasMap
Bản đồ công ty trên Google Maps. Đầu tiên bạn phải tạo bản đồ doanh nghiệp đã và địa chỉ công ty mục “address” sẽ lấy nguyên xi từ đây vào
1
|
“hasMap”: “https://www.google.com/maps/place/Ti%E1%BA%BFng+Anh+Tr%E1%BA%A3i+Nghi%E1%BB%87m+Evergreen/@20.997702,105.838091,15z/data=!4m5!3m4!1s0x0:0x78af6b977f767df!8m2!3d20.997702!4d105.838091?sa=X&ved=0ahUKEwiYoPbVg5bbAhWEF5QKHUn7DQwQ_BIIiQEwCg&shorturl=1&dg=dbrw&newdg=1”,
|
Lưu ý: Bạn nên check link gốc map bằng cách bấm vào map, chọn “Share” để copy link rút gọn đem chia sẻ. Search Google “check 301” và vào trang đầu tiên. Paste link vừa copy vào để tìm ra link gốc của map. Copy link gốc chèn vào Schema thôi.
Kinh độ và Vĩ độ nó hiện ngay trên link map của bạn đấy, tìm 1 chút là ra.
Action
Place action đã bị Google loại bỏ từ 17/06/2019. Tuy nhiên, những ai cài Schema LocalBusiness trước ngày này vẫn được hỗ trợ. Xem chi tiết: https://developers.google.com/search/docs/data-types/place-action
Type “potentialAction”. Quá nhiều loại Action nên ta ko giới thiệu chi tiết và cũng không cần thiết lắm, bỏ qua.
OrderAction
Đặt hàng trước.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
“potentialAction”: {
“@type”: “OrderAction”,
“target”: {
“@type”: “EntryPoint”,
“urlTemplate”: “https://evergreen.edu.vn/contact/”,
“inLanguage”: “vi-VN”,
“actionPlatform”: [
“http://schema.org/DesktopWebPlatform”,
“http://schema.org/IOSPlatform”,
“http://schema.org/AndroidPlatform”
]
}},
|
“urlTemplate”: Link dẫn đến nơi giúp khách hàng đặt trước. Thường là trang contact, liên hệ hay form liên hệ.
Reservation
Đặt trước (chỗ, lịch,…)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
“potentialAction”: {
“@type”: “ReserveAction”,
“target”: {
“@type”: “EntryPoint”,
“urlTemplate”: “https://evergreen.edu.vn/contact/”,
“inLanguage”: “vi-vn”,
“actionPlatform”: [
“http://schema.org/DesktopWebPlatform”,
“http://schema.org/IOSPlatform”,
“http://schema.org/AndroidPlatform”
]
},
“result”: {
“@type”: “Reservation”,
“name”: “Đăng ký”
}
},
|
deliveryMethod
Đừng quan tâm cái này, ko quan trọng đâu. Nó dùng cho thương mại điện tử. Tìm hiểu GoodRelations để biết thêm chi tiết.
Phương pháp giao hàng là quy trình được chuẩn hóa để phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ đến địa chỉ khách hàng lựa chọn. Nó được đặc trưng bởi phương tiện vận chuyển được sử dụng và bởi tổ chức hoặc nhóm ký kết hợp đồng với tổ chức hoặc cá nhân gửi hàng. Các loại phương thức giao hàng:
- http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeDirectDownload (tải trực tiếp trên Internet)
- http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeFreight (vận tải hàng không, đường biển, mặt đất hoặc tàu chở hàng)
- http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeMail (chuyển hàng qua bưu điện tư nhân hoặc công cộng)
- http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeOwnFleet (vận chuyển qua bên thứ 3)
- http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModePickUp (nhận hàng tại kho, quầy)
- http://purl.org/goodrelations/v1#DHL (dịch vụ bưu kiện DHL)
- http://purl.org/goodrelations/v1#FederalExpress (dịch vụ bưu kiện Federal Express)
- http://purl.org/goodrelations/v1#UPS (dịch vụ bưu kiện UPS)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
|
“potentialAction”: {
“@type”: “ReserveAction”,
“target”: {
“@type”: “EntryPoint”,
“urlTemplate”: “https://evergreen.edu.vn/contact/”,
“inLanguage”: “vi-vn”,
“actionPlatform”: [
“http://schema.org/DesktopWebPlatform”,
“http://schema.org/IOSPlatform”,
“http://schema.org/AndroidPlatform”
]
},
“result”: {
“@type”: “Reservation”,
“name”: “Đăng ký”
},
“deliveryMethod”: [
“http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModePickUp”,
“http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeOwnFleet”
],
“priceSpecification”: {
“@type”: “DeliveryChargeSpecification”,
“appliesToDeliveryMethod”: “http://purl.org/goodrelations/v1#DeliveryModeOwnFleet”,
“eligibleTransactionVolume”: {
“@type”: “PriceSpecification”,
“priceCurrency”: “VND”,
“price”: “100000”
}
}
},
|
Giải thích: Vận chuyển qua bên thứ 3 thì mất phí ship 100k
contactPoint
Corporate Contact đã bị Google loại bỏ. Xem chi tiết: https://developers.google.com/search/docs/data-types/corporate-contact?hl=en
Liên hệ với các bộ phận của doanh nghiệp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|
“contactPoint”: [{
“@type”: “ContactPoint”,
“telephone”: “+84966133597”,
“contactType”: “customer service”,
“contactOption”: “TollFree”,
“areaServed”: “VN”,
“availableLanguage”: [
“Vienamese”,
“English”
]
},
{
“@type”: “ContactPoint”,
“telephone”: “+84966133597”,
“contactType”: “technical support”,
“contactOption”: “TollFree”,
“areaServed”: “VN”,
“availableLanguage”: [
“Vienamese”,
“English”
]
}],
|
ContactPoint sẽ chỉ ra cách liên hệ cho từng bộ phận:
- customer service (Phòng chăm sóc khách hàng)
- technical support (Phòng kỹ thuật)
- bill payment (Phòng thanh toán)
- billing support (Phòng hỗ trợ thanh toán)
- sales (Phòng kinh doanh)
- reservations
- credit card support
- emergency
- baggage tracking
- roadside assistance
- package tracking
- Google không hỗ trợ trong kết quả tìm kiếm: “public information”, “legal representative”, “press information”, “tipline”
contactOption:
- TollFree (Số điện thoại miễn phí)
- HearingImpairedSupported (Dành cho người khiếm thính)
Hồ sơ mạng xã hội (Social profile)
Thẻ hồ sơ MXH đã bị Google loại bỏ, thay bằng công nghệ tự động khám phá hồ sơ mạng xã hội để thêm vào bảng tri thức trên Google. Nếu được xác nhận là đại diện chính thức thì bạn có thể trực tiếp đề xuất thay đổi. Xem chi tiết: https://developers.google.com/search/docs/data-types/social-profile?hl=vi
Tuy nhiên, việc thêm trường sameAs
chỉ để liên kết với MXH thôi, khác với Hồ sơ mạng xã hội nha. Social profile của cá nhân hay doanh nghiệp muốn được hiển thị, cần phải là thương hiệu nổi tiếng cơ. Thế nên, việc bị loại bỏ không ảnh hưởng đến mục đích thêm MXH vào Schema.
Vấn đề nên thêm bao nhiêu MXH vào trường sameAs
ấy nó cũng tùy vào mục đích của bạn thôi. Nhưng có một vài lưu ý thế này:
- MXH thêm vào là link out. Thế nên việc spam quá nhiều MXH chưa chắc đã tốt đâu.
- Những MXH tốt nhất, Evergreen đã liệt kê ở mục 2. Cấu trúc Local Business rồi đấy. Có nhiều MXH không được công nhận đâu.
- Bạn có thể chỉ cần thêm 2-3 MXH thôi nhưng nếu đó là MXH đang được phát triển tốt thì hay hơn spam cả đống MXH lập cho có rất nhiều.
- Càng thêm nhiều MXH thì tốc độ tải trang của bạn càng chậm lại thôi. Tự cân nhắc.
- Trường
sameAs
không phải chỉ được thêm MXH. Đừng hiểu lầm cái này. Có thể hiểu, đây là trường để thêm những nội dung khác trên Internet nói về doanh nghiệp của bạn. Cho website đối thủ vào cũng vô tư luôn nếu họ viết về mình (nhưng chắc chả ai dại cho đối thủ link đâu)
III. Person (Đại diện doanh nghiệp)
Doanh nghiệp là thực thể cần phải có người đại diện hay đứng đầu thì mới uy tín. Như Facebook có Mark Zuckerberg, Google có Larry Page, Microsoft có Bill Gates, Apple có Steve Jobs,… Evergreen có Chiko là mình đây. Vậy nên, ta cần thêm Schema Person ngay dưới Schema LocalBusiness. Nên nhớ, đây chính là bộ mặt công ty, 1 người có sức ảnh hưởng quan trọng đến sự đi lên hay tụt lùi của cả doanh nghiệp. Vì vậy, chẳng cần phải là chủ sở hữu hay CEO hay chủ tịch hội đồng quản trị. Đây là người chỉ cần nhắc đến tên là nghĩ ngay đến doanh nghiệp hoặc ngược lại.
1. Person là gì?
Person là 1 người vẫn đang còn sống, đã chết, bất tử hay … hư cấu. Như vậy, ta có thể hiểu đơn giản, cứ là người có liên quan đến nội dung của page thì ta có thể thêm vào thôi.
2. Cấu trúc Person
Để giới thiệu đầy đủ thông tin của ai đó, bạn cần cung cấp những thông tin cơ bản sau:
- Tên (name)
Xong rồi đấy. Đùa thôi. Nếu chỉ nêu vậy thì không thể biết đó là ai được. Ta có thể thêm những thông tin sau:
- Chức vụ (jobTitle)
- Số điện thoại (Telephone)
- Hình ảnh (image)
- Đang làm việc cho (worksFor)
- Quá trình học tập (AlumniOf)
- Địa chỉ (address)
- Profile chính (url): Đây là Profile (thường là MXH) chính mà người đó thường xuyên sử dụng
- Profile khác (sameas): Đây là Profile (thường là MXH) khác mà người đó thường xuyên sử dụng. Vẫn như LocalBusiness, ta có những MXH quan trọng Google gợi ý: Facebook, Twitter, Google+ (đã bị dừng hoạt động), Instagram, YouTube, LinkedIn, Myspace, Pinterest, SoundCloud, Tumblr,…
Khác nữa:
- Biệt danh (alternateName)
- Thư điện tử (email)
- Ngày sinh (birthDate)
- Nơi sinh (birthPlace)
- Giới tính (gender)
3. Schema Person
JSON-LD của type “Person”. Xem chi tiết view-source hoặc check trên công cụ kiểm tra dữ liệu có cấu trúc: https://evergreen.edu.vn/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|
<script type=“application/ld+json”>{
“@context”: “https://schema.org”,
“@type”: “Person”,
“name”: “Chiko”,
“jobTitle”: “Director”,
“telephone”: “+84966133597”,
“image” : “https://secure.gravatar.com/avatar/567d124bc34e2e6e65527c515923e9bd”,
“worksFor” : “Tiếng Anh trải nghiệm Evergreen”,
“url”: “https://www.facebook.com/evergreen.edu.vn”,
“sameAs”:[“https://vn.linkedin.com/in/kynanggame”,
“https://www.facebook.com/evergreen.edu.vn”,
“https://vi.gravatar.com/kynanggame”,
“https://plus.google.com/+Ch%C3%ADThi%E1%BB%87nV%C5%A9”,
“https://www.instagram.com/diendanseo”,
“https://www.quora.com/profile/Di%E1%BB%85n-%C4%91%C3%A0n-SEO-K%E1%BB%B9-N%C4%83ng-Game” ],
“AlumniOf” : [ “Trường Trung học phổ thông Văn Giang”,
“Banking Academy” ],
“address”: {
“@type”: “PostalAddress”,
“addressLocality”: “Hanoi”,
“addressRegion”: “Vietnam”
}}</script>
|
LocalBusiness là 1 trong số ít những schema mình phải tìm hiểu khá chi tiết và mất công sức nên khá khó hiểu và đôi khi trình bày lủng củng, dài dòng. Mong mọi người dành ra chút thời gian đọc kỹ. Có vấn đề gì thì nhớ comment góp ý để mình thay đổi cách trình bày cũng như sửa lại những nội dung không phù hợp. Chúc mọi người thực hiện thành công!
|
|
<< [Schema] Hướng dẫn tạo Khóa học (Course) trên website | [Schema] Tạo sự kiện (Event) hiển thị sitelink trên Google search >> |