Luyện nói tiếng Anh giao tiếp chủ đề HOBBIES cùng Thảo Kiara

Bài viết nằm thứ 2 trong 3 phần của series Học tiếng Anh cùng Thảo Kiara

Hôm nay, chúng ta sẽ được học buổi 2 khóa học tiếng Anh online trực tuyến cùng chị Thảo Kiara. Thứ 2 thì học tiếng Anh qua bài hát. Thứ 5 thì học tiếng Anh giao tiếp qua các chủ đề. Chủ đề luyện nói tiếng Anh giao tiếp của tuần này là “My Hobbies” (Sở thích). Cùng Evergreen vào bài học ngay thôi!

I. Thông tin buổi học trực tuyến

Thời gian21:30 vào thứ 2 và thứ 5 hàng tuần

Link Facebook cá nhân chị Thảo Kiara: https://www.facebook.com/thao.kiara

II. Buổi 2: Giao tiếp tiếng Anh chủ đề Sở Thích (Hobbies)

III. Cấu trúc cần nhớ

1. Giao tiếp chủ đề sở thích đơn giản

  • What are your hobbies?
  • My hobbies areV-ing/N.
Ex My hobbies are playing video games.
watching WC.
going shopping.
watching cartoons.
chilling out with my cat.
listening to music.
  • I + like/love + V-ing.
VD My hobbies are playing piano.
reading book.
making paper flowers.
  • I’m + keen on+ V-ing.
  • I’m + interested in + V-ing.
  • I’m + a big/huge fan of + N.

Eg: I’m a big/huge fan of super hero movies.

  • I’m (extremely) into + N.
Ex: I’m into classical music.
water melon.

2. Câu hỏi Wh chủ đề hobbies

Chúng ta sẽ có 5W-1H: What, When, Where, Why, Who, How

What

Eg: What kind of music do you like the most?

I + love + N + the most.

Ex: I love Jazz the most.

Ex: What is your (most) favorite kind of book?

My favorite kind of book is + N.

Ex: My favorite kind of book is novel.

Ex: What do you like to do in your free time?

Ex: I usually spend my time on + V-ing.

Where

Where do you usually + V-inf?

I usually + do it + địa điểm.

Eg: I usually do it in my bedroom.

When

When do you usually + V-inf?

I usually + do it + thời gian.

Ex: I usually do it in the morning.

Who

Who do you usually + V-inf + with?

I + V + with + ai đó.

Who inspired you + to V-inf?

VD Who inspireed you to learn it?
to play it?
to do it?
to make it?

How

How often do you + V-inf?

Ex: How often do you go shopping?

I do it + thời gian.

every week

once a year

never

rarely/seldom

often – usually

always

once/twice/three times

once per/a day

once every two weeks

IV. Từ vựng

hobby sở thích
go shopping đi mua sắm
chill out (with N) thư giãn, vui chơi (với N)
extremely vô cùng, cực kỳ
keen on + V-ing thích
interested in + V-ing thích
to be into + N thích
kind of + N loại, thể loại, kiểu
in the early/late morning/afternoon sáng sớm, chiều muộn
every day/week/month,… mỗi ngày/tuần/tháng,…
once/twice/three times,… a/per day/week,… 1/2/3… lần 1 ngày/tuần…
once/twice… every 1 day/week… 1/2… lần mỗi 1 ngày/tuần…
once/twice… every 2/3… days/weeks… 1/2… lần mỗi 2/3… ngày/tuần…

 

Hãy tham gia trực tuyến cùng Thảo Kiara mỗi tối thứ 2 và thứ 5 hàng tuần. Đây là những buổi học hoàn toàn miễn phí nên bạn cứ thoải mái thôi. Chỉ cần online Facebook và vừa nghe vừa trò chuyện. Rất vui đấy. Nhớ theo dõi nha!

Xem bài tiếp theo trong Series

<< Học tiếng Anh qua bài hát “Every time we touch” cùng Thảo Kiara Học tiếng Anh qua bài hát “Can’t help falling in love” cùng Thảo Kiara >>

Related Post