Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi cắt tóc

Bài viết nằm thứ 4 trong 4 phần của series Mẫu câu tiếng Anh

Đã bao lâu rồi bạn chưa đi cắt tóc nhỉ? Giữa cái nóng mùa hè mà để tóc dài 1 tý là thôi rồi. Toát tý mồ hôi là be bét luôn, khó chịu lắm luôn. Thế là hôm nay, Evergreen quyết định rủ bạn đi cắt tóc. Ms Én vừa cũng đi làm đầu về nên sẽ chia sẻ với mọi người những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hay dùng trong tiệm cắt tóc. Let’s go!

 

I. Từ vựng chủ đề cắt tóc

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắt tóc

English

Từ loại

Phiên âm

Vietnamese

trim

(n + v)

/trim/

cắt/tỉa

perm

(n + v)

/pərm/

uốn tóc

fringe

(n)

/frinj/

mái

grade one

(n)

/grād wən/

ngắn mức 1 (còn 3mm)

grade two

(n)

/grād to͞o/

ngắn mức 2 (còn 6mm)

grade three

(n)

/grād THrē/

ngắn mức 3 (còn 9mm)

grade four

(n)

/grād fôr/

ngắn mức 4 (còn 12mm)

completely shaven

(phrase)

/kəmˈplētlē SHāvən/

cạo trọc

beard

(n)

/bi(ə)rd/

râu

moustache

(n)

/məˈstaSH,ˈməsˌtaSH/

ria

hairspray

(n)

/he(ə)rsprā/

gôm

wax

(n)

/waks/

sáp

hairdressers

(n)

/he(ə)rdresər/

tiệm làm tóc (nữ)

barbers

(n)

/ˈbärbərz/

hiệu cắt tóc (nam), thợ cắt tóc

haircut

(n)

/ˈheərˌkət/

sự cắt tóc

II. Những mẫu câu tiếng Anh cần biết khi đi cắt tóc

Những mẫu câu yêu cầu tiếng Anh khi đi cắt tóc

1. I’d like a haircut, please!

2. I’d like a trim.

3. I’d like it colored/dyed.

4. I’d like some highlights.

5. I’d like a new style.

6. I’d like a perm.

7. I’d like a fringe.

8. Would you like to make an appointment?

9. Do I need to book in advance?

Những mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp chủ đề cắt tóc

10. What would you like?

11. Would you like me to wash it?

12. How would you like me to cut it?

13. I’ll leave it to you.

14. How short would you like it?

15. Square at the back, please.

16. Tapered at the back, please.

17. Which color would you like?

18. Would you like it blow-dried?

Mẫu câu hỏi – đáp tiếng Anh khi đi cắt tóc

19. Could you trim my beard?

20. Would you like anything on it?

21. A litte wax/some gel/some hairspray.

22. Do you have a parting?

23. Do you need anything else?

24. How much do I owe you?

25. That’s fine, thanks!

 

Thế là sau khi cắt tóc, làm đầu, vuốt keo, rẽ ngôi các kiểu, ta đã có thể thoải mái tung tăng rồi. Vui chơi cũng đừng quên học tiếng Anh đấy nhé. Phía trên là những mẫu câu tiếng Anh khi đến tiệm cắt tóc. Chúc các bạn học vui!

Xem bài tiếp theo trong Series

<< Những mẫu câu tiếng Anh cần nhớ khi đi du lịch nước ngoài 2

Related Post