Đã bao lâu rồi bạn chưa đi cắt tóc nhỉ? Giữa cái nóng mùa hè mà để tóc dài 1 tý là thôi rồi. Toát tý mồ hôi là be bét luôn, khó chịu lắm luôn. Thế là hôm nay, Evergreen quyết định rủ bạn đi cắt tóc. Ms Én vừa cũng đi làm đầu về nên sẽ chia sẻ với mọi người những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hay dùng trong tiệm cắt tóc. Let’s go!
Mục lục:
I. Từ vựng chủ đề cắt tóc
English |
Từ loại |
Phiên âm |
Vietnamese |
trim |
(n + v) |
/trim/ |
cắt/tỉa |
perm |
(n + v) |
/pərm/ |
uốn tóc |
fringe |
(n) |
/frinj/ |
mái |
grade one |
(n) |
/grād wən/ |
ngắn mức 1 (còn 3mm) |
grade two |
(n) |
/grād to͞o/ |
ngắn mức 2 (còn 6mm) |
grade three |
(n) |
/grād THrē/ |
ngắn mức 3 (còn 9mm) |
grade four |
(n) |
/grād fôr/ |
ngắn mức 4 (còn 12mm) |
completely shaven |
(phrase) |
/kəmˈplētlē SHāvən/ |
cạo trọc |
beard |
(n) |
/bi(ə)rd/ |
râu |
moustache |
(n) |
/məˈstaSH,ˈməsˌtaSH/ |
ria |
hairspray |
(n) |
/he(ə)rsprā/ |
gôm |
wax |
(n) |
/waks/ |
sáp |
hairdressers |
(n) |
/he(ə)rdresər/ |
tiệm làm tóc (nữ) |
barbers |
(n) |
/ˈbärbərz/ |
hiệu cắt tóc (nam), thợ cắt tóc |
haircut |
(n) |
/ˈheərˌkət/ |
sự cắt tóc |
II. Những mẫu câu tiếng Anh cần biết khi đi cắt tóc
1. I’d like a haircut, please!
1
|
Tôi muốn cắt tóc.
|
2. I’d like a trim.
1
|
Tôi muốn tỉa tóc.
|
3. I’d like it colored/dyed.
1
|
Tôi muốn nhuộm tóc.
|
4. I’d like some highlights.
1
|
Tôi muốn làm nổi bật tóc.
|
5. I’d like a new style.
1
|
Tôi muốn làm kiểu tóc mới.
|
6. I’d like a perm.
1
|
Tôi muốn uốn tóc.
|
7. I’d like a fringe.
1
|
Tôi muốn cắt mái.
|
8. Would you like to make an appointment?
1
|
Quý khách có muốn hẹn trước không?
|
9. Do I need to book in advance?
1
|
Tôi có cần đặt lịch trước không?
|
10. What would you like?
1
|
Quý khách muốn làm gì ạ?
|
11. Would you like me to wash it?
1
|
Quý khác có muốn gội đầu không ạ?
|
12. How would you like me to cut it?
1
|
Quý khách muốn cắt ngắn như thế nào?
|
13. I’ll leave it to you.
1
|
Tùy quý khách ạ.
|
14. How short would you like it?
1
|
Quý khách muốn cắt ngắn như thế nào?
|
15. Square at the back, please.
1
|
Làm ơn tỉa vuông đằng sau.
|
16. Tapered at the back, please.
1
|
Làm ơn tỉa nhọn đằng sau.
|
17. Which color would you like?
1
|
Quý khách thích màu nào?
|
18. Would you like it blow-dried?
1
|
Quý khách muốn sấy tóc không ạ?
|
19. Could you trim my beard?
1
|
Tỉa râu giúp tôi với.
|
20. Would you like anything on it?
1
|
Quý khách muốn bôi gì lên tóc không ạ?
|
21. A litte wax/some gel/some hairspray.
1
|
Một ít sáp/gel/gôm
|
22. Do you have a parting?
1
|
Quý khách muốn rẻ ngôi không ạ?
|
23. Do you need anything else?
1
|
Quý khách cần gì nữa không ạ?
|
24. How much do I owe you?
1
|
Tổng cộng hết bao nhiêu tiền nhỉ?
|
25. That’s fine, thanks!
1
|
Cám ơn quý khách! Đủ rồi ạ.
|
Thế là sau khi cắt tóc, làm đầu, vuốt keo, rẽ ngôi các kiểu, ta đã có thể thoải mái tung tăng rồi. Vui chơi cũng đừng quên học tiếng Anh đấy nhé. Phía trên là những mẫu câu tiếng Anh khi đến tiệm cắt tóc. Chúc các bạn học vui!
|
|
<< Những mẫu câu tiếng Anh cần nhớ khi đi du lịch nước ngoài 2 |