Cũng như tiếng Việt, tiếng Anh có một lượng tiếng lóng khá là phong phú và thú vị. Chúng được sử dụng trong văn nói với sắc thái không trịnh trọng và thông dụng nhất ở một số nhóm người. Nên khi học tiếng Anh, chúng ta cần học những từ lóng phổ biến của người bản ngữ. Để khi nghe, ta mới hiểu thực sự họ nói gì trong nhiều ngữ cảnh cụ thể.
Còn về việc nói tiếng lóng, các bạn cần thận trọng, chỉ nói khi hiểu rõ, khi trong ngữ cảnh có sắc thái không trịnh trọng và nói với đối tượng mà ta đã hiểu biết, thân quen. Chứ không nên dùng bừa bãi linh tinh nha. Chúc các bạn học vui cùng Evergreen!
10 từ tiếng lóng & cách sử dụng thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh – 10 frequently-used slang & colloquial expressions in conversational English. (Part 1)
Mục lục:
1. BE MY GUEST: Cứ tự nhiên
Eg: Help yourself to whatever you need. Be my guest.
1
|
Anh cần gì cứ dùng. Xin cứ tự nhiên.
|
2. BE IN ONE’S FACE: Làm ai bực mình
Ex: You are in my face too much, and I don’t like it.
1
|
Mày làm tao bực mình quá đi, và tao không thích thế.
|
3. BIG DEAL: Một cái gì thực sự quan trọng
Eg: Don’t make such a big deal out of it.
1
|
Đừng có làm quan trọng hóa chuyện đó.
|
4. EAT ONE’S HEART OUT: Buồn bã, đau khổ
Ex: She has been eating her heart out over that jerk ever since he ran away with Linh.
1
|
Cô ấy buồn khổ vì cái thằng khốn đó kể từ khi thằng đó bỏ đi với Linh.
|
5. GET INTO SOMETHING: Dính sâu, say mê
Eg: When did you get into Korean drama?
1
|
Mày mê phim Hàn từ khi nào thế?
|
6. GONER: Ai đó hoặc một cái gì đó đã xong
Ex: This cell phone is a fuckin’ goner. Throw it away.
1
|
Cái điện thoại này hỏng cmnr. Ném đi đi.
|
7. GOOD FOR NOTHING: Vô tích sự (người)
Eg: Look, you good-for-nothing. Go out and get a job.
1
|
Này cái thằng vô tích sự. Ra ngoài mà kiếm việc làm đi.
|
8. KISS SOMEONE’S ASS: Xu nịnh, nịnh hót
Ex: What does she expect me to do? Kiss her ass? No way.
1
|
Nó mong tao làm gì cho nó cơ? Nịnh bợ hả? Còn lâu.
|
9. ON FIRE: rất hấp dẫn, cuốn hút, gợi tình
Eg: She’s just a girl and she’s on fire.
1
|
Cô ta chỉ là một cô gái và thực sự rất hấp dẫn.
|
10. SHOOT ONESELF IN THE FOOT: tự chuốc lấy khó khăn, phiền toái
Ex: Again, he shot himself in the foot with his open and honest dealings with the press.
1
|
Một lần nữa, anh ta lại tự chuốc lấy khó khăn khi thành thực và cởi mở với giới báo chí.
|
Như vậy, hôm nay chúng ta sẽ cùng Evergreen học 10 từ lóng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Mỗi ngày học 1 ít từ vựng và cấu trúc sẽ giúp chúng ta nói chuyện thoải mái hơn đấy. Đừng lười mà đọc qua rồi thôi nha!